* Số điện thoại trực sửa chữa điện: 02136 281 666
* Tổng đài chăm sóc khách hàng: 19006769
I. Khu vực Thành phố Lai Châu
* Lịch ghi chỉ số công tơ: Từ ngày 13 đến 17 hàng tháng.
* Danh sách các địa điểm thu tiền điện:
STT
|
Tên quầy thu
|
Địa chỉ
|
Ngày thu
|
Tên trạm Biến áp
|
Thuộc các Xã; phường, Thị trấn
|
|
1
|
Quầy thu số 1
|
Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Tỉnh Lai châu - Đường 30/4 Tổ 22. P. Đông Phong
|
19-25
|
- Gồm các trạm biến áp số: 1.1; 1.2; Phan Chu Hoa; 1B; Bản Đông; Bản đông 1; Bản đông 2; CQT Bản đông; Dân cư 2 MR; 2A Mở rộng; Bệnh viện; Sì Miền Khan; CQT Phan Chu Hoa; 1 Giai đoạn 2; 2B giai đoạn 2; bến xe; Cu ty; cắng đắng; CQT 2A MR; CQT TT thương mại; Nùng nàng; Tả làn Than; 4GĐ 2; TT Thương mại; Chung cư số 2; 2 C Điện lực; Lao tỷ phùng; Chin chu chải; Khu 2-2; Dân cư 2-II; Chiếu sáng lòng hồ; 2D; DC 6 GD1; CQT Tả làn than; 08; 8-8A; 6 Giai đoạn 1A; 8B; 8A; DC5GĐ2; TT Hội Nghị; Hợp khối MR; 10- 11; Tỉnh ủy; Mường Thanh; TĐC 5.1; TĐC 5.2; DC 1.1 MR; KDC 2 MR; CQT 5.1; CQT 5.2; CQT 1.1 MR; Kho Điện lực; DC Đài Truyền hình; Nhà hàng KS; CQT 6 GĐ 1A.
|
Phường Tân phong; Đông Phong; Xã Nùng Nùng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quầy thu số 2
|
Ngân hàng TMCP Đầu Tư & Phát Triển tỉnh Lai châu - CN Thành phố - 220 - Trần hưng đạo - P. Đoàn Kết
|
19-25
|
- Gồm các trạm biến áp số: 03; Quyết Thắng; CQT Quyết Thắng; 05; 5A; CQT 5A; Quyết Thắng 2; 2A; 02; Đội 2; 450 M2/hộ; TT Hành chính T.Phố; CQT 450 m2/hộ; 8-10; 10; 7A; 7; 4; 4.2; 4.3; 4.4; 6; Rạp chiếu phim; CQT 4.2; T3-4D; Suối thầu; Sùng phài B.
|
Phường Quyết tiến; Đoàn kết; xã sùng phài
|
|
|
|
|
|
3
|
Quầy thu số 3
|
Thuê nhà (Ông: Lý Xuân Hờ)
|
19-25
|
- Gồm các trạm biến áp số: 01; 105H; Chợ Nậm Loỏng; Sùng chô; CQT Uỷ Ban Sùng Phài; 12; 13; T2-4D; Hồng Thu Mán; Lản Nhì Thàng; Chiếu sài phìn; Gia khâu; Hồng Thu Mông; Sì lèng chải; Nùng Cù; Tô Y Phìn
|
Phường Quyết Thắng; Xã Nậm Loỏng;
|
|
|
Số Nhà: 217 Nậm Loỏng 3 P. Quyết Thắng
|
|
|
|
4
|
Quầy thu số 4
|
Thuê nhà (Ông: Vũ Xuân Hùng) Trên đường 4D – cạnh Chợ Tam đường đất
|
19-21
|
- Gồm các trạm biến áp số:
San Thàng 3; Nùng Than; Nghĩa Trang San thàng; San Thàng 2; Bản mới; Duy Phong; Phan Lìn; Tả Sin Chải; CQT Nùng Than
|
Xã San Thàng - TP Lai Châu
|
|
|
|
Thuê nhà (Bà: Nguyễn Thị Thơm)
|
22-25
|
|
- Đối diện ngã ba Duy Phong Bản Duy Phong - Xã San Thàng
|
|
II. Khu vực huyện Tam Đường
* Lịch ghi chỉ số công tơ: Từ ngày 14 đến 18 hàng tháng.
* Danh sách các địa điểm thu tiền điện:
STT
|
Tên quầy thu
|
Địa chỉ
|
Ngày thu
|
Tên trạm Biến áp
|
Thuộc các Xã; phường, Thị trấn
|
|
1
|
Quầy thu số 1
|
Thuê nhà bà: Nguyễn Thị Thương
|
19-21
|
Gồm các trạm biến áp ; Nà cà, Tân Bình, CQT Tân Bình, TBA Tân Hưng Bình, Pa Pe, Tái Định Cư, TT Bình Lư, Tiên Bình, CQT Bình lư, CQT Tiên Bình, Thác Tình, Thác Cạn
|
Ngã Ba bản Tân Bình - Xã Bình Lư - huyện Tam Đường
|
|
|
Nhà tổ trực Trung Tâm
|
22 -27
|
Bản Trung Tâm - thị trấn Tam Đường - huyện Tam Đường
|
|
|
2
|
Quầy thu số 2
|
Thuê nhà Ông: Đặng Văn Chín
|
19-21
|
Gồm các trạm biến áp; Hoa Vân, CQT Hoa Vân, CQT Hoa Vân 2, Thèn thầu, Noong Luống, Động Tiên Sơn,Cỏ Lá, Sân Bay, Bình Lư 3, Chi cục Thuế, Nhà Khách, Trung Tâm, CQT Chi cục Thuế, Sìn Thâu Chả
|
Ngã ba Bản Km2 - Xã Bình Lư - huyện Tam Đường
|
|
|
Trụ sở điểm giao dịch Tam Đường
|
22- 28
|
Bản Đồng Khởi - Thị trấn Tam Đường - huyện Tam Đường
|
|
|
3
|
Quầy thu số 3
|
Trụ sở UBND xã Nà Tăm
|
19-26
|
Gồm các trạm biến áp; Nà Hiềng, Nà Luồng, Nà Tăm, Nà Ít, Nà Vàn, Phiêng Giằng 2, Phiêng Giằng
|
Trụ sở UBND xã Nà Tăm
|
|
|
|
4
|
Quầy thu số 4
|
Nhà tổ trực xã Bản Bo
|
18-28
|
Gồm các trạm biến áp; Nà Khương, Nà Khuy, Nà Khuy 1, Bản Bo 3, Bản Bo 1, Bản Bo2, Nà Út, CQT Bản Bo 1, Cò Nọt Mông, Phiêng Hoi, Nà Ly
|
Bản Hưng Phong - Xã Bản bo
|
|
|
|
5
|
Quầy thu số 5
|
Trụ sở UBND xã Sơn Bình
|
19-26
|
Gồm các trạm biến áp; Chu va 8, Chu Va 6, Chu Va 12, Sơn Bình, Huổi Ke, CQT Huổi Ke. Hua Bó
|
Trụ sở UBND xã Sơn Bình
|
|
|
|
6
|
Quầy thu số 6
|
Nhà tổ trực xã Giang Ma
|
23-27
|
Gồm các trạm biến áp; Mà Phô, Hồ Thầu, Giang Ma, Bái Bằng, Sử Thàng, Giảng Ổi, Khèo Thầu, Chù Lìn, Ngài Chù, Tả Củ Tỷ, Tả Chải, Rừng Ổi
|
Bản Giang Ma - xã Giang Ma
|
|
|
Thuê nhà ông Lù A Pao
|
19-22
|
Bản Rùng Ổi -Xã Hồ Thầu
|
|
|
7
|
Quầy thu số 7
|
Thuế Nhà Ông Đặng Văn Quảng
|
20-26
|
Gồm các trạm biến áp; Bản Giang, Nà Bỏ, Nà Cơ, Tẩn Phủ Nhiêu, Nà Sài, Suối Thầu, Cốc Pa, Hà Giang, Suối Thầu Cao, Bản Giang 2
|
Nga ba Bản Giang - xã Bản Giang
|
|
|
|
8
|
Quầy thu số 8
|
Thuê nhà Bà Đố Thị Bình
|
20-26
|
Gồm các trạm biến áp; Thèn sin 1, Thèn Sin 2, Pan Khèo, CQT Thèn Sin 1, Thèn Sin 3
|
Bản Đông Phong - xã Thèn Sin
|
|
|
|
9
|
Quầy thu số 9
|
Thuê nhà Nguyễn Thiên Quảng
|
20-26
|
Gồm các trạm biến áp; Tả Lèng, Tả Leng 2, Thèn Pả, Chung Chải, Phin Ngan Sin Chải
|
Bản Thèn Pả - xã Tả Lèng
|
|
|
10
|
Quầy thu số 10
|
Thuê nhà Ông Lò Văn Tom
|
20-27
|
Gồm các trạm biến áp; Nậm Đính, Sả Phàng Thấp, Lao Chải 2, Ngài Thâu Thấp, Thèn Thầu, Ngài Thầu Thấp 1, Nậm Pha, Ngài Thầu Thấp 2
|
Bản Nậm Đích - Xã Khun Há
|
|
|
|
11
|
Quầy thu số 11
|
Nhà tổ trực xã Bản Hon
|
20-28
|
Gồm các trạm biến áp; Bản Hon, Đông Pao, Bản Thẳm, Hô Quang, Bãi Trâu, Nà Khum, Lao Chai 1, Chăn Nuôi
|
Bản Bản Hon - xã Bản Hon
|
|
|
|
|